Nguyên lý làm việc của tử thử nghiệm môi trường sốc nhiệt 3 ngăn KOMEG KTS
Tủ môi trường thử nghiệm sốc nhiệt kiểu 3 ngăn (vùng).
Mẫu được đặt trong tủ thử nghiệm, nhiệt độ có thể được thiết lập và cài đặt trong ngăn nhiệt độ cao và ngăn nhiệt độ thấp. Khi thử nghiệm với nhiệt độ thấp, cửa ngăn lạnh mở và lượng nhiệt lạnh sẽ tác động lên mẫu.
Khi chuyển sang thử nghiệm với nhiệt độ cao, cửa ngăn lạnh đóng lại, cửa ngăn nóng mở ra và lượng nhiệt lạnh sẽ tác động lên mẫu thử.
Việc chuyển đổi đóng mở cơ học (chuyển từ nhiệt độ cao sang nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ thấp sang nhiệt độ cao) có thể được thực hiện trong vòng chưa đầy 1 giây và nhiệt độ có thể được ổn định nhanh chóng.
Trong toàn bộ quá trình thử nghiệm, không cần di chuyển mẫu thử nghiệm và không có bất kỳ sự can thiệp nào của con người.
Ứng dụng
Tủ thử nghiệm sốc nhiệt 3 ngăn được thiết kế để hoạt động phù hợp với điều kiện thử nghiệm độ tin cậy, kiểm soát chất lượng và thử nghiệm trong y tế. Nó được sử dụng để kiểm tra thử nghiệm khả năng của cấu trúc vật liệu hoặc vật liệu composite có khả năng chịu được sự thay đổi môi trường liên tục giữa nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp trong thời gian ngắn cũng như ngược lại. Tủ sốc nhiệt được sử dụng để thử nghiệm cho kim loại, nhựa, cao su, điện tử và các vật liệu khác. Kết quả thử nghiệm có thể được sử dụng làm số liệu tham khảo hoặc cơ sở để cải tiến sản phẩm.
Đặc điểm
1. Tủ thử nghiệm sốc nhiệt sẽ chia thành các vùng có nhiệt độ cao hoặc thấp theo yêu cầu thử nghiệm. Các thử nghiệm tuân thử theo tiêu chuẩn MIL-STD 883.
2. Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ sẽ ghi dữ liệu liên tục 24h ngay cả khi nhiệt độ thay đổi từ vòng nóng sang vung lạnh và ngược lại. Sử dụng màn hình điều khiển cảm ứng dễ dàng thao tác.
3. Thiết bị có thể được sử dụng để thử nghiệm sốc nhiệt theo chu kỳ hoặc điều khiển tùy ý theo người dùng, có khả năng cài đặt nhiệt độ tại 2 vùng hoặc 3 vùng cũng như thời gian bắt đầu sốc nhiệt.
4. Tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng và phụ kiện tùy chọn có sẵn.
Tủ thử nghiệm sốc nhiệt có thể tuân theo các tiêu chuẩn thử nghiệm sau
GB/T 2443.1-2001 Thử nghiệm A: Thử nghiệm nhiệt độ thấp;
GB/T 2443.2-2001 Thử nghiệm B: Thử nghiệm nhiệt độ thấp;
GB/T 2443.22-2002 Thử nghiệm N: Thử nghiệm nhiệt độ thấp;
GJB 150.3-1986 Thử nghiệm nhiệt độ cao;
GJB 150.4-1986 Thử nghiệm nhiệt độ thấp;
GJB 150.5-1986 Thử nghiệm tác động của nhiệt độ;
(Theo mục 5.5.5 là không có mẫu thử/ tải)
KTS-A Series
Model | KTS-A Series | |||||||
72A | 100A | 150A | 200A | 252A | 300A | 480A | ||
Kích thước lòng trong (mm) | W | 450 | 500 | 600 | 670 | 700 | 800 | 800 |
H | 400 | 450 | 500 | 600 | 600 | 600 | 800 | |
D | 400 | 450 | 500 | 500 | 600 | 650 | 750 | |
Kích thước bao ngoài (mm) | W | 1490 | 1540 | 1640 | 1720 | 1750 | 1850 | 1850 |
H | 1790 | 1840 | 1890 | 2000 | 2000 | 2000 | 2200 | |
D | 1600 | 1700 | 1830 | 1850 | 1930 | 1980 | 2500 | |
Khối lượng mẫu thử nghiệm | 5 | 10 | 12 | 15 | 18 | 20 | 20 | |
Mức nhiệt độ thấp | -55ºC~-10ºC, Thời gian làm lạnh ban đầu: ≤ 60 phút từ +20ºCto-55ºC | |||||||
Dải nhiệt độ của tủ | -40ºC~+150ºC | |||||||
Mức nhiệt độ cao | +60ºC~+200ºC ,Within 20 min, Pre-heating time | |||||||
Thời gian chuyển trạng thái | ≤15S | |||||||
Thời gian phục hồi |
Thời gian giữ ở mức nhiệt độ cao 30 phút & đạt trạng thái cân bằng yêu cầu ở mức nhiệt độ cao của mẫu thử. |
|||||||
Thời gian giữ ở mức nhiệt độ thấp 30 phút & đạt trạng thái cân bằng yêu cầu ở mức nhiệt độ thấp của mẫu thử. |
||||||||
≤ 5 phút | ||||||||
Nhiệt độ môi trường | +5ºC~+35ºC | |||||||
Nguồn điện | AC 380±10% 50Hz 3 pha 4 dây + dây nối đất |
KTS-B Series
Model | KTS-B Series | |||||||
72B | 100B | 150B | 200B | 252B | 300B | 480B | ||
Kích thước lòng trong (mm) | W | 450 | 500 | 600 | 670 | 700 | 800 | 800 |
H | 400 | 450 | 500 | 600 | 600 | 600 | 800 |
D | 400 | 450 | 500 | 500 | 600 | 650 | 750 | ||
Kích thước bao ngoài (mm) | W | 1490 | 1540 | 1640 | 1720 | 1750 | 1850 | 1850 | |
H | 1790 | 1840 | 1890 | 2000 | 2000 | 2000 | 2200 | ||
D | 1600 | 1700 | 1830 | 1850 | 1930 | 1980 | 2500 | ||
Khối lượng mẫu thử (kg) | 5 | 10 | 12 | 15 | 18 | 20 | 20 | ||
Mức nhiệt độ thấp | -70ºC~-10ºC, Thời gian làm lạnh ban đầu: +20ºC~-70ºC, ≤ 60 phút | ||||||||
Dải nhiệt độ của tủ | -55ºC~+150ºC | ||||||||
Mức nhiệt độ cao | +60ºC~+200ºC, Thời gian gia nhiệt ban đầu: ≤20 phút | ||||||||
Thời gian chuyển trạng thái | ≤15s | ||||||||
Thời gian phục hồi | Thời gian giữ ở mức nhiệt độ cao 30 phút & đạt trạng thái cân bằng yêu cầu ở mức nhiệt độ cao của mẫu thử. | ||||||||
Thời gian giữ ở mức nhiệt độ thấp 30 phút & đạt trạng thái cân bằng yêu cầu ở mức nhiệt độ thấp của mẫu thử. | |||||||||
≤ 5 phút | |||||||||
Nhiệt độ môi trường | +5ºC~+35ºC | ||||||||
Nguồn điện | AC 380±10% 50Hz 3 pha 4 dây + dây nối đất |
KTS-D Series
Model | KTS-D Series | |||||||
72D | 100D | 150D | 200D | 252D | 300D | 480D | ||
Kích thước lòng trong (mm) | W | 450 | 500 | 600 | 670 | 700 | 800 | 800 |
H | 400 | 450 | 500 | 600 | 600 | 600 | 800 | |
D | 400 | 450 | 500 | 500 | 600 | 650 | 750 | |
Kích thước bao ngoài (mm) | W | 1490 | 1540 | 1640 | 1720 | 1750 | 1850 | 1850 |
H | 1790 | 1840 | 1890 | 2000 | 2000 | 2000 | 2200 | |
D | 1600 | 1700 | 1830 | 1850 | 1930 | 1980 | 2500 | |
Khối lượng mẫu thử nghiệm | 5 | 10 | 12 | 15 | 18 | 20 | 20 | |
Mức nhiệt độ thấp | -80ºC~-10ºC, Thời gian làm lạnh ban đầu: ≤ 60 phút từ +20ºCto-80ºC |
Dải nhiệt độ của tủ | -65ºC~+150ºC |
Mức nhiệt độ cao | +60ºC~+200ºC, Trong vòng 20 phút, thời gian gia nhiệt |
Thời gian chuyển trạng thái | ≤15s |
Thời gian phục hồi | Thời gian giữ ở mức nhiệt độ cao 30 phút & đạt trạng thái cân bằng yêu cầu ở mức nhiệt độ cao của mẫu thử. |
Thời gian giữ ở mức nhiệt độ thấp 30 phút & đạt trạng thái cân bằng yêu cầu ở mức nhiệt độ thấp của mẫu thử. | |
≤ 5 phút | |
Nhiệt độ môi trường | +5ºC~+35ºC |
Nguồn điện | AC 380±10% 50Hz 3 pha 4 dây + dây nối đất |
>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM >>>
Tủ thử nghiệm nhiệt độ, áp suất theo độ cao
Tủ thử nghiệm chống xâm nhập IPx