Thông số kỹ thuật
Các thông số |
Ghi chú: 1. Các thông số kỹ thuật dưới đây có thể được thay đổi mà không báo trước 2. Các thông kỹ thuật cũng như kích thước có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng. |
||||||||||||||||
Model |
TST-A Series |
TST-B Series |
TST-D Series |
||||||||||||||
70A |
130A |
226A |
360A |
500A |
70B |
130B |
226B |
360B |
500B |
70D |
130D |
226D |
360D |
500D |
|||
Khối lượng mẫu thử nghiệm (kg) |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
||
Kích thước lòng trong |
W(mm) |
410 |
520 |
610 |
710 |
810 |
410 |
520 |
610 |
710 |
810 |
410 |
520 |
610 |
710 |
810 |
|
H(mm) |
560 |
670 |
770 |
830 |
710 |
560 |
670 |
770 |
830 |
710 |
560 |
670 |
770 |
830 |
710 |
||
D(mm) |
410 |
520 |
610 |
770 |
860 |
410 |
520 |
610 |
770 |
860 |
410 |
520 |
610 |
770 |
860 |
||
Kích thước khu vực đặt mẫu |
W(mm) |
300 |
410 |
510 |
610 |
710 |
300 |
410 |
510 |
610 |
710 |
300 |
410 |
510 |
610 |
710 |
|
H(mm) |
300 |
410 |
510 |
730 |
610 |
300 |
410 |
510 |
730 |
610 |
300 |
410 |
510 |
730 |
610 |
||
D(mm) |
300 |
410 |
510 |
510 |
730 |
300 |
410 |
510 |
510 |
730 |
300 |
410 |
510 |
510 |
730 |
||
Mức nhiệt độ cao |
+60ºC ~ +200ºC |
||||||||||||||||
Mức nhiệt độ thấp |
-55ºC ~ -10ºC |
-70 ºC ~ -10 ºC |
-80 ºC ~ -10 ºC |
||||||||||||||
Thời gian gia nhiệt ban đầu |
+20 ºC ~ -55 ºC, trong vòng 60 phút |
+20 ºC ~ -70 ºC, trong vòng 60 phút |
+20 ºC ~ -80 ºC, trong vòng 60 phút |
||||||||||||||
Dải nhiệt độ của tủ |
-40 ºC ~ +150 ºC |
-55 ºC ~ +150 ºC |
-60 ºC ~ +150 ºC |
||||||||||||||
Mức nhiệt độ cao |
+60 ºC ~ +200 ºC |
||||||||||||||||
Thời gian gia nhiệt ban đầu |
+60 ºC ~ +200 ºC, trong vòng 25 phút |
||||||||||||||||
Thời gian phục hồi |
Thời gian giữ ở mức nhiệt độ cao 30 phút |
||||||||||||||||
Thời gian giữ ở mức nhiệt độ thấp 30 phút |
|||||||||||||||||
Thời gian phục hồi trong vòng 5 phút |
|||||||||||||||||
Thời gian chuyển trạng thái |
Trong vòng 10 giây |
||||||||||||||||
Thiết bị an toàn |
Bảo vệ quá áp, quá nhiệt và quá dòng cho máy nén, bảo vệ quá nhiệt trong quá trình thử nghiệm. Bảo vệ quá tải quạt, bảo vệ nhiệt khô. | ||||||||||||||||
Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
Lỗ kỹ thuật đi đây cáp (đường kính lô Φ50mm)*1 Giá đỡ*2 |
||||||||||||||||
Vật liệu thành trong của tủ |
Thép tấm không rỉ (SUS 304) |
||||||||||||||||
Vật liệu thành ngoài của tủ |
Thép tấm nhiệt luyện được sơn phủ hoặc thép không rỉ (SUS304) | ||||||||||||||||
Vật liệu cách nhiệt | Phoam khối polyurethane và sợi bông thủy tinh | ||||||||||||||||
Hệ thống dàn lạnh |
Làm mát bằng nước |
||||||||||||||||
Máy nén tuần hoàn kín, dàn lạnh dạng xếp tầng và không sử dụng CFC (HFC-507/HFC-23) | |||||||||||||||||
Hệ thống điều khiển |
Bảng điều khiển: Màn hình cảm ứng LCD 7-inch, Lựa chọn được tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc |
||||||||||||||||
Điều khiển: điều khiển được chương trình hoạt động hoặc chạy ở điều kiện cố định không đổi | |||||||||||||||||
Bộ nhớ:120 chương trình, 1200 bước, vòng lặp toàn bộ 999 chu kỳ, 99 chu kỳ vòng lặp từng phần. |
|||||||||||||||||
Độ chính xác/ Nhiệt độ: 0.1%o f F.S±1 digit Độ ẩm: 0.1% of F.S±1 digit |
|||||||||||||||||
Đầu vào: Nhiệt độ: pt-100 Độ ẩm: pt-100 hoặc ~ 5V DCV |
|||||||||||||||||
Nhiệt độ môi trường |
+5 ºC~ +35 ºC |
||||||||||||||||
Nguồn điện |
AC 380±10% 50Hz 3 pha 4 dây + dây nối đất |
>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM >>>
Tủ thử nghiệm nhiệt độ, áp suất theo độ cao
Tủ thử nghiệm chống xâm nhập IPx
Kinh nghiệm 31 năm về thiết bị thử nghiệm môi trường tiên tiến
KOMEG Technology Industrial nổi tiếng về thiết bị thử nghiệm môi trường tại Trung Quốc từ năm 1990. KOMEG chuyên sản xuất tủ thử nghiệm khí hậu, tủ thử nghiệm sốc nhiệt, buồng thử nghiệm môi trường cỡ lớn (walk-in chamber), tủ thử nghiệm đốt chá và tủ thử nghiệm kiểm tra lão hóa, lò sấy, máy thử nghiệm phun sương muối, thiết bị thí nghiệm y tế, v.v.
Nhà máy KOMEG đặt tại Đông Quan, có diện tích 5.000m2, với hơn 200 nhân viên trong đó có 26 kỹ sư R&D. KOMEG cũng có văn phòng tại Thâm Quyến và Khu phát triển công nghiệp công nghệ cao quốc gia Hồ Tùng Sơn.
Sinh ra vì chất lượng, thử nghiệm cho tương lai
Sinh ra vì chất lượng, thử nghiệm cho tương lai luôn là triết lý của chúng tôi. Ý tưởng tốt hơn, thiết kế tốt hơn và chất lượng tốt hơn là mục tiêu của chúng tôi. KOMEG luôn cố gắng liên tục đổi mới, đưa ra hơn 5 thiết kế mới mỗi năm. Với đội ngũ R&D có kỹ thuật cao, nhiều ý tưởng và đội ngũ công nhân lành nghề là chìa khóa thành công của chúng tôi. Dù sản phẩm sản xuất theo quy chuẩn hay theo yêu cầu của khách hàng, chúng tôi đề có kinh nghiệm xử lý để đáp ứng. Và để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn thử nghiệ cụ thể của khách hàng, các chi tiết và bộ phận quan trọng của thiết bị sẽ được sử dụng các sản phẩm nhập khẩu từ những thương hiệu nổi tiếng. Đó là lý do tại sao SGS, KONICA MINOLTA, SENKO, Midea, TCL và Huawei là một trong những khách hàng thân thiết của chúng tôi.
====
VintechMe - 1Tech Việt Nam là nhà phân phối chính thức của hãng KOMEG tại Việt Nam với các sản phẩm tủ thử nghiệm môi trường, tủ sốc nhiệt, tủ thử nghiệm phun sương muối, buồng thử nghiệm môi trường nhiệt độ, độ ẩm cỡ lớn.