Tổng quan
Máy thử mỏi lò xo cơ học chủ yếu được sử dụng để kiểm tra tuổi thọ mỏi của các loại lò xo xoắn và giảm chấn dạng trống được sử dụng trong ô tô, xe máy và các phương tiện cơ giới khác. Máy cũng có thể chế tạo các bộ kẹp đặc biệt để phù hợp với thử nghiệm mỏi của các mẫu thử đặc biệt.
Chức năng và đặc điểm
Máy thử mỏi lò xo chủ yếu bao gồm bốn phần: khung máy, cơ cấu hỗ trợ cơ khí, cơ cấu truyền động và bộ kẹp. Bằng cách điều chỉnh nâng hạ trục vít, máy có thể đáp ứng các yêu cầu về kích thước của mẫu thử, đồng thời điều chỉnh biên độ và tần số theo yêu cầu kỹ thuật của lò xo.
Máy có khả năng chịu tải tối đa lên đến 30kN và phù hợp với việc thử nghiệm mỏi theo phương trục và thử nghiệm mỏi dao động của các lò xo treo ô tô. Máy có thể hoạt động với bốn trạm thử hoặc hai trạm thử cùng lúc.
Khoảng không gian thử nghiệm có thể điều chỉnh điện tử, và cơ cấu dẫn hướng cùng cơ cấu khóa được bổ sung để đảm bảo độ cứng của phần tải trong trường hợp không gian thử nghiệm lớn. Máy sử dụng flywheel để lưu trữ năng lượng, bộ ly hợp giúp khởi động mượt mà, giảm đáng kể công suất động cơ và tiết kiệm chi phí thử nghiệm.
Máy sử dụng công nghệ điều chỉnh tốc độ biến tần, cho phép xuất ra các tần số thử nghiệm khác nhau. Hệ thống bôi trơn không gián đoạn đảm bảo bôi trơn tốt cho các bộ phận chuyển động tịnh tiến. Công nghệ điều khiển PLC giúp nâng cao độ tin cậy và khả năng chống nhiễu của hệ thống điều khiển. Máy có màn hình cảm ứng cho phép vận hành và hiển thị kết quả thử nghiệm một cách rõ ràng và dễ thao tác.
Máy còn có chức năng phát hiện sự cố nhạy bén, thuận tiện cho việc vận hành không cần giám sát. Với đèn hiển thị trạng thái thiết bị, người sử dụng có thể giám sát từ xa một cách dễ dàng. Máy còn có các chức năng bảo vệ an toàn, bao gồm các thiết bị bên ngoài được bảo vệ bởi lưới chắn, và mỗi bên có thể mở cửa độc lập để dễ dàng điều chỉnh và đảm bảo vận hành an toàn. Cơ cấu điều chỉnh lệch tâm có công tắc an toàn, ngăn không cho thiết bị khởi động khi điều chỉnh biên độ.
Thông số kỹ thuật chính
Tải trọng tối đa |
10kN (có thể tùy chỉnh) |
Chiều dài lò xo tối đa |
300mm (có thể tùy chỉnh) |
Tần số |
1.0-10Hz (có thể tùy chỉnh) |
Biên độ |
0-50mm (có thể tùy chỉnh) |
Dung lượng bộ đếm |
999999999 |
Hướng chuyển động của mẫu thử |
Chuyển động lên xuống theo phương thẳng đứng |
Dừng khi lò xo bị đứt |
Có |
Độ phân giải tối thiểu của dịch chuyển |
0.05%FS |
Áp suất khí nén |
0.5-0.7Mpa |
Nguồn điện |
380VAC 50Hz |
Chất lượng ngoại hình |
Yêu cầu kỹ thuật chung của máy thử nghiệm theo tiêu chuẩn GB/T2611 |
>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM >>>
Tủ thử nghiệm lão hóa do thời tiết
Tủ thử nghiệm nhiệt độ, áp suất theo độ cao
Tủ thử nghiệm chống xâm nhập IPx
Thiết bị thử nghiệm rơi và va đập