Tổng quan
Máy chủ yếu được sử dụng để thực hiện các thử nghiệm mỏi lặp đi lặp lại đối với lò xo cung hoặc lò xo xoắn trong phạm vi mô-men xoắn được chỉ định, thử nghiệm mỏi lặp lại trong phạm vi góc nhất định, chỉnh sửa chế độ thử nghiệm mỏi, thử nghiệm luân phiên các chế độ khác nhau và kiểm tra hiệu suất tĩnh của lò xo xoắn.
Tính năng
Bộ điều khiển chính
- Sử dụng máy tính làm trung tâm:
Dựa trên công nghệ PCI bus, điều khiển hoàn toàn số hóa với tích hợp điều chỉnh PID, đo lường, khuếch đại tín hiệu, hiển thị màn hình và xử lý dữ liệu. - Tích hợp cao: Là một trong những hệ thống kiểm soát động tiên tiến trong nước.
Điều khiển vòng kín động và tĩnh
- Có khả năng điều khiển vòng kín (closed-loop control) với lực thử nghiệm, độ biến dạng, và chuyển đổi chế độ điều khiển mượt mà.
- Hỗ trợ các bài kiểm tra lực hoặc biến dạng với tần số thử nghiệm và dạng tín hiệu đa dạng (ví dụ: sóng hình sin, sóng vuông).
- Người dùng có thể thực hiện các thử nghiệm tự động dựa trên phổ tín hiệu được định nghĩa sẵn, hoặc thay đổi tham số kiểm tra mà không làm gián đoạn thử nghiệm.
Bộ tạo tín hiệu
- Cung cấp các dạng sóng đầu vào đa dạng cho hệ thống, bao gồm:
- Sóng hình sin
- Sóng vuông
- Sóng tam giác
- Sóng thang
- Sóng nghiêng tĩnh
- Sóng tùy chỉnh
Bộ điều khiển thủy lực
- Điều khiển toàn bộ các chức năng thủy lực của hệ thống thử nghiệm, như:
- Khởi động/dừng động cơ
- Chuyển đổi áp suất cao và thấp
Hệ thống phần mềm điều khiển
- Nền tảng Windows XP, giao diện menu thân thiện, cho phép truy cập nhanh vào các tham số và chức năng.
- Toàn bộ thông số có thể nhập qua bàn phím hoặc điều chỉnh bằng phím mũi tên.
- Tích hợp các phím tắt giúp thao tác nhanh chóng.
Bộ điều khiển
- Chế độ điều khiển: Lực, chuyển vị hoặc biến dạng được điều khiển vòng kín PID số hóa hoàn toàn.
- Chuyển đổi mượt mà giữa các chế độ điều khiển mà không gây nhiễu.
- Có thể thực hiện kiểm soát mô-men xoắn hoặc góc.
Chức năng bảo vệ
- Bảo vệ quá tải, quá áp, quá nhiệt, và bảo vệ khi mẫu bị hỏng.
Chức năng tự động hóa
- Tự động kiểm soát, ghi lại lỗi và tự động ngắt máy khi có sự cố.
Thông số kỹ thuật
Mô-men xoắn tối đa
±500Nm, với các cấp độ 1, 2, 5, và 10.
Độ chính xác của mô-men xoắn
20%FS ±2.0% cho từng dải đo.
Độ phân giải tín hiệu đo
≥1/100,000, với độ chính xác chỉ báo 0.005FS.
Tần số thu thập dữ liệu
1 kHz.
Góc tối đa
±45°, độ chính xác ±1.0%.
Dải tần số thử nghiệm
0.1–12 Hz.
Thông số trạm bơm servo áp suất không đổi
- Lưu lượng: 70L/phút
- Áp suất: 21 MPa
- Công suất động cơ: 30 kW
Bảng tham số chi tiết
STT | Tên dự án | Thông số và chỉ số |
---|---|---|
1 | Góc dao động (°) | ±30, ±20, ±17, ±45 |
2 | Tần số (Hz) | 5, 10, 12, 1 |
>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM >>>
Tủ thử nghiệm lão hóa do thời tiết
Tủ thử nghiệm nhiệt độ, áp suất theo độ cao
Tủ thử nghiệm chống xâm nhập IPx
Thiết bị thử nghiệm rơi và va đập